Có 2 kết quả:

怜悧 linh lợi靈利 linh lợi

1/2

linh lợi

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc sáng suốt, làm việc mau chóng nhẹ nhàng. Ta vẫn đọc trại là lanh lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau hiểu việc, ăn nói và hành động lẹ làng. Ta cũng nói trại là Lanh lợi.